MIR G2 Marine Glamox VietNam
Giới thiệu sản phẩm
MIR G2 (Marine) là dòng đèn LED kỹ thuật tuyến tính cao cấp do Glamox phát triển, chuyên dùng cho ứng dụng hàng hải và môi trường biển. Sản phẩm được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, an toàn điện và hiệu suất chiếu sáng ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Với thiết kế chắc chắn, vật liệu cao cấp và công nghệ LED hiện đại, MIR G2 (Marine) phù hợp lắp đặt cả trong nhà và ngoài trời trên tàu biển, giàn khoan, cảng biển và các công trình hàng hải. Dòng đèn này là giải pháp thay thế hiệu quả cho các bộ đèn huỳnh quang truyền thống, giúp giảm tiêu thụ năng lượng, kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.
Đặc điểm nổi bật
Thiết kế chuyên dụng cho môi trường hàng hải
Công nghệ LED hiệu suất cao, ánh sáng ổn định
Vỏ đèn chống ăn mòn, phù hợp môi trường có độ ẩm và hơi muối cao
Cấu trúc chắc chắn, vận hành bền bỉ trong thời gian dài
Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
Phù hợp cho nhiều khu vực chiếu sáng kỹ thuật trên tàu và công trình biển
Thông số kỹ thuật chính
| Thông số | Mô tả / Giá trị |
|---|---|
| Tên sản phẩm | MIR G2 (Marine) |
| Hãng sản xuất | Glamox |
| Loại đèn | Đèn LED kỹ thuật tuyến tính hàng hải |
| Ứng dụng | Trong nhà / Ngoài trời (Marine) |
| Công nghệ chiếu sáng | LED hiệu suất cao |
| Dải quang thông | Nhiều mức lumen khác nhau tùy cấu hình |
| Nhiệt độ màu | Phù hợp chiếu sáng kỹ thuật hàng hải |
| Chỉ số hoàn màu (CRI) | Phù hợp tiêu chuẩn chiếu sáng công nghiệp |
| Vật liệu vỏ | Thép không gỉ (Stainless Steel) hoặc Aluzink |
| Khả năng chống ăn mòn | Cao, phù hợp môi trường biển |
| Cấp bảo vệ | Phù hợp sử dụng ngoài trời và môi trường ẩm |
| Kiểu lắp đặt | Treo trần, gắn trần hoặc gắn tường |
| Nguồn điện | Phù hợp hệ thống điện hàng hải |
| Tuổi thọ LED | Dài, giảm nhu cầu bảo trì |
| Hiệu quả năng lượng | Cao, tiết kiệm điện năng |
| Tiêu chuẩn áp dụng | Phù hợp tiêu chuẩn chiếu sáng hàng hải |
Ứng dụng
MIR G2 (Marine) được sử dụng rộng rãi trong các khu vực:
Boong tàu (open deck)
Lối đi, hành lang và cầu thang
Phòng máy, phòng kỹ thuật, xưởng sửa chữa
Khoang hàng, khu vực lưu trữ
Cảng biển, giàn khoan và công trình ngoài khơi
Các khu vực yêu cầu chiếu sáng liên tục, ổn định và độ tin cậy cao
Sản phẩm đặc biệt phù hợp với môi trường có độ rung, độ ẩm cao, hơi muối và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Đừng bỏ lỡ:
Click để tham khảo thêm một số thiết bị khác.
Theo dõi chúng tôi để cập nhật các mẫu thiết bị
LIST CODE
11.Art No: 9840145500
Description: Spare LAMPHOLDER G13 EEx (2pcs)”
12. Art No: 9840094000
Description: 984 TURNLOCK ST.STEEL 4KITS”
13. Art No: 9840033300
Description: 984 LAMPH. G13 5PCS”
14. Art No: PM240823800
Description: 9840215000 BATTERY-NICD 8.4V 4.0AH EX-CON. 1PC
*Hàng nguy hiểm”
15. Art No: AL4222200
Description: AL42-W95 RIGHT LED 350 S-DIM 830 WH USB A+C
A Rectangular decorative Wall surface luminaire type AL42-W, Length 228mm, LED light source, lumen out 353 lumen, LED driver type S-DIM, CRI >80, with light source colour 3000K, Main body colour WH – White,
Total power consumption 6.5W.
EE”
16. Art No: AL4222301
Description: AL42-W95 RIGHT LED 350 S-DIM 830 BL USB A+C CP”
17. Art No: 9840006400
Description: ELECTRONIC BALLAST EX”
18. Art No: MAX105817
Description: MAXS67-1200 G2 5000 HF 840 HNUT950 TW BN20 FR/PC 220-254V
Industry product, in Stainless Steel 316L–, for Ceiling surface,Wall surface mounting, impact classification
IK10, IP66/67, light source LED, lumen out 4894lm, ballast type HF: Non dimmable, through wiring
6×2.5mm², cable entry 2xM20-Nickel plated brass, with light source type 4000K, optic type FR/PC – Frosted
diffuser in polycarbonate, with Polycarbonate diffuser, Certification: ATEX,IECEx, Certified for Ex Zones: Ex
zone 1,Ex zone 2,Ex zone 21,Ex zone 22
*Note: MAX085678 outdated – successor: MAX105817″
19. Art No: MAX106217
Description: MAXS67-1200 G2 5000 HF EB3/S 840 HNUT950
TW BN20 FR/PC 220-254V
Industry product, in Stainless Steel 316L–, for Ceiling surface,Wall surface mounting, impact classification
IK10, IP66/67, light source LED, lumen out 4894lm, ballast type HF: Non dimmable, emergency type S =
Standard with 3 duration, through wiring 6×2.5mm², cable entry 2xM20-Nickel plated brass, with light source
type 4000K, optic type FR/PC – Frosted diffuser in polycarbonate, with Polycarbonate diffuser, Certification:
ATEX,IECEx,CNBOP, Certified for Ex Zones: Ex zone 1,Ex zone 2,Ex zone 21,Ex zone 22.
*Note: MAX085679 outdated – successor: MAX106217″
20. Art No: 9840274300
Description: 1044 MOUNT.BRACKET CRANKED SCREWED
ST.STEEL 36W KIT”
“Art No: MAX106896
Description: MAX KIT-600 G2 2200 IC EB3/S 850 FR/PC 230V
IP66/67 incl.Battery
Industry product, IP66/67, light source LED, lumen out 2074lm, ballast type IC, emergency type S = Standard
with 3 duration, with light source type 5000K, optic type FR/PC – Frosted diffuser in polycarbonate, with
Polycarbonate diffuser
*DANGEROUS GOODS”
21. Art No: LN1002654
Description: RLX D FL 240W100-277VACD Wide 750 3QEABK
RLX™ D LED FLOODLIGHT takes over the place of the traditional High Pressure Sodium and Halogen
floodlights and are suitable for multiple areas of use. The RLX™ D is a powerful floodlight with proven
endurance for harsh environments.”
22. Art No: 0673104001
Description: 0673-1400 LED 110-240V 2500 HF TW 840 -O-M20-12
Pressure watertight lighting fixtures are applicable for a wide range of different areas, mainly often
submerged areas. They are designed to withstand high water pressure and to meet maritime requirements.
Note: 0673306001 comes with fluorescent tube which is no longer available => offer LED version ”
23. Art No: 9840209500
Description: DWL FIXING CLAMP CPL. ST.STEEL (1pc)”





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.